Ví dụ về lịch trình hàng năm
| Năm thứ 1 | 4 | Lễ tuyển sinh tháng 4 / Định hướng Kiểm tra sức khỏe / Hội thảo cảnh sát |
|---|---|---|
| 5 | Học tập ngoài trường | |
| 6 | Buổi họp báo cáo tiến bộ của trường kỳ thi giữa kỳ học kỳ đầu tiên |
|
| 7 | JLPT thứ 1 | |
| 8 | Kì nghỉ hè | |
| 9 | Học ngoài trường Kiểm tra cuối học kỳ I Kỳ nghỉ mùa thu |
|
| 10 | Lễ nhập học cho sinh viên tháng 10 / Định hướng Kiểm tra sức khỏe / Giờ học tập với cảnh sát Diễn tập phòng chống thiên tai |
|
| 11 | Buổi thông tin tuyển sinh của trường | |
| 12 | JLPT thứ 2 Trải nghiệm văn hoá Nhật Bản: Làm thiệp chúc Tết/ thi cuối kỳ / kỳ nghỉđông |
|
| 1 | Trải nghiệm văn hoá Nhật Bản: Khai bút đầu năm. Viếng đền Thần Đạo |
|
| 2 | Chuyến tham quan trường thành viên HUMANITEC COLLEGE | |
| 3 | Hướng dẫn lên lớp cao hơn Ôn thi cuối học kì 2 Kì nghỉ xuân |

※Có thể thay đổi lịch trình.
